Các phím tắt cơ bản trên Excel cho Windows
Các phím tắt cơ bản trên Excel
Ctrl + N: Mở một file mới
Ctrl + O: Mở file đã lưu
Ctrl + S: Lưu file
Ctrl + W (Ctrl + F4): Đóng bảng tính Excel
Alt + F4: Thoát khỏi Excel
Ctrl + Z: Quay lại thao tác đã thực hiện trước
Ctrl + Y: Khôi phục lệnh vừa bỏ
Ctrl + A: Bôi đen toàn bộ bảng tính
Ctrl + B (Ctrl + 2): Bôi đậm hoặc hủy bôi đậm chữ trong ô đã chọn
Ctrl + I (Ctrl + 3):In nghiêng hoặc bỏ in nghiêng chữ trong ô đã chọn
Ctrl + U (Ctrl +4): Gạch chân hoặc bỏ gạch chân chữ trong ô đã chọn
Ctrl + 5: Gạch ngang chữ hoặc bỏ gạch ngang chữ
Ctrl + C: Sao chép dữ liệu đã chọn
Ctrl + V: Dán dữ liệu copy hoặc cut
Ctrl + X: Cắt dữ liệu các đã chọn
Ctrl + F (Find): Hộp thoại tìm kiếm
Ctrl + H (Replace): Hộp thoại tìm kiếm và thay thế cụm từ
Ctrl + P: In dữ liệu trong bảng
Ctrl + R: Tự động sao chép dữ liệu ô bên trái ngay cạnh
Ctrl + 1: Hiển thị hộp thoại Format Cell
Ctrl + 0/ Ctrl + Shift + 0: Ẩn cột/ Hủy ẩn cột
Ctrl + 9/ Ctrl + Shift + 9: Ẩn hàng/ Hủy ẩn hàng
Ctrl + (-): Xóa dữ liệu các ô đã chọn
Ctrl + Shift + (+): Chèn thêm ô trống
Ctrl + Shift + F (Ctrl + Shift + P): Hộp thoại chỉnh sửa phông chữ
Alt + Tab: di chuyển đến các file đang mở
Shift + F2: Thêm chú thích cho ô đã chọn
Shift + F11: Tạo Sheet mới
Shift + F10 (Giống kích chuột phải vào ô): Hiển thị các kiểu định dạng ô đã chọn
Các phím tắt liên quan đến Ô, Cột, Dòng
F2: Đưa con trỏ vào trong ô đã chọn để sửa dữ liệu
F12 (Save As): Lưu lại dữ liệu file đó với tên khác
Ctrl + Space: Bôi đen hết cột của ô đã chọn
Shift + Space: Bôi đen hết hàng của ô đã chọn
Giữ Alt và ấn các phím H, A, R: Căn lề phải
Giữ Alt và ấn các phím H, A, L: Căn lề trái
Giữ Alt và ấn các phím H, A, C: Căn lề giữa
Alt + I + R: Chèn hàng mới
Alt + I + C: Chèn cột mới
Ctrl + Shift + (+): Mở hộp thoại chèn ô bên trái/phải/trên/dưới
Các phím tắt di chuyển
Ctrl + Home (Home trên bàn phím): Di chuyển về ô đầu tiên
Ctrl + Shift + Home (Home trên bàn phím): Bôi đen từ ô hiện tại đến ô A1
Ctrl + End (End trên bàn phím): Di chuyển đến hàng có dữ liệu cuối cùng
Ctrl + Shift + End (End trên bàn phím): Bôi đen từ ô hiện tại đến ô có dữ liệu cuối cùng
Ctrl + Mũi tên (trên/dưới/trái/phải): Di chuyển đến ô dữ liệu theo hướng bạn chọn.
PgUp (Page Up): Di chuyển lên trên 1 màn hình bảng tính
PgDn (Page Down): Di chuyển xuống dưới 1 màn hình bảng tính
Alt + PgUp (Page Up): Di chuyển sang trái 1 màn hình bảng tính
Alt + PgDn (Page Down): Di chuyển sang phải 1 màn hình bảng tính
Các phím tắt định dạng số
Ctrl + ; (dấu chấm phẩy): Điền ngày tháng năm vào ô đã chọn
Ctrl + Shift + ; (dấu chấm phẩy): Điền thời gian hiện tại vào ô đã chọn
Ctrl + ~ (dấu ngã cạnh phím 1): Xem toàn bộ các ô ở dạng công thức
Các phím tắt cơ bản trên Excel cho Mac OS
Các phím tắt cơ bản
Cmd/ Control (Ctrl) + C: Sao chép dữ liệu đã chọn
Cmd/ Control (Ctrl) + X: Cắt dữ liệu đã chọn
Cmd/ Control (Ctrl) + V: Dán dữ liệu đã cắt hoặc đã sao chép
Cmd/ Control (Ctrl) + S: Lưu file
Cmd/ Control (Ctrl) + P: In file
Các phím tắt liên quan đến Ô, Cột, Dòng
Control + Shift + = (dấu bằng): Chèn ô
Cmd + - (dấu trừ)/ Control + - (dấu trừ): Xóa ô
Cmd + K/ Control + K: Chèn liên kết vào ô đã chọn
Control + ; (dấu chấm phẩy): Nhập ngày, tháng, năm cho ô đã chọn
Cmd + ; (dấu chấm phẩy): Nhập thời gian
Cmd + Shift + * (dấu sao): Chọn các ô hiển thị
Shift + Delete: Chọn ô đang hoạt động
Shift + Space (phím cách): Chọn hàng
Control + 9: Ẩn hàng
Control + Shift + ( “dấu mở ngoặc” : Bỏ ẩn hàng
Control + Space (phím cách): Chọn cột
Control + 0: Ẩn cột
Control + Shift + ) “dấu đóng ngoặc”: Bỏ ẩn cột
Control + Option + Enter/ Control + Cmd + Enter: Xuống dòng trong cùng 1 ô trang tính
Phím tắt di chuyển giữa các bảng tính
Control + Page Down (PgDn)/ Option + Mũi tên sang phải: Chuyển đến trang kế tiếp
Control + Page Up (PgUp)/ Option + Mũi tên sang trái: Chuyển đến trang trước đó
Trên đây là các phím tắt cơ bản trong Excel giúp bạn làm việc nhanh gọn và hiệu quả. Để có thể nắm rõ hơn về tất cả các phím tắt của Excel trên Windows và Mac OS thì hãy truy cập vào đường link dưới đây nhé.